Thành ngữ Anh - Việt
Let bygone be bygone(Việc gì qua rồi hãy cho qua)
A miss is as good as a mile(Sai một ly đi một dặm)
Like father like son(Cha nào con nấy)
One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)
Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)
Slow and sure (Chậm mà chắc)
If the cab fits then wear it (Có tật giật mình )
Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được)
Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)
A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao)
In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)
Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì
sáng)
It never rains but it pours (Họa vô đơn chí)
If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)
THere's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)
Who makes excuses, himself excuses (Lạy ông tôi ở bụi này)
One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh)
To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)
To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)
Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)
A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)
Grasp all, lose all (Tham thì thâm)
Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được)
Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)
Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)
Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn)
No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)
Clothes do not make the man( Manh áo không làm nên thầy tu.)
A man is known by his friends ( Xem bạn biết người.)
A good name is better than riches ( Tốt danh hơn lành áo.)
Don’t count your chickens before they are hatched(Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng.)
Absence makes the heart grow fonder( Sự xa vắng làm cho tình cảm thêm da diết.)
Every man has his faults ( Nhân vô thập toàn.)
Call a spade a spade ( Nói gần nói xa chẳng qua nói thật.)
Many man, many minds (9 người 10 ý)
Actions speak louder than words ( Hay làm hơn hay nói.)
After a storm comes a calm( After rain comes fair weather)
Hết cơn bỉ cực đến hồi thái lai/ Sau cơn mưa trời lại sáng.
All things are difficult before they are easy
(Vạn sự khởi đầu nan (Gian nan bắt đầu nản...thì mình chưa biết ! hi...hi).)
An act of kindness is never wasted (A good deed is never lost = Làm ơn không bao giờ thiệt.)
No matter how humble it may be, there is no place like home = eastor west, home is best= ta về
ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
a barking dog never bites= thùng rỗng kêu to
a friend in need is a friend indeed= 1 miếng khi đói bằng 1 gói khi no
all that glitters is not gold= tốt gỗ hơn tốt nước sơn
better starve free than be a fat slave= đói cho sạch, rách cho thơm
as poor as a church mouse: nghèo rớt mồng tơi
shallow streams mske most din: thùng rỗng kêu to
set the fox to mind the geese: nuôi ong tay áo
vanish without a trace: không cánh mà bay
out of the frying pan into the fire: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
honest as the day is long = thật thà như đếm
like a wolf in sheep's clothing = khẩu phật tâm xà (sói đội lốt cừu)
sweet as a mother's milk = ngọt ngào như sữa mẹ
busy as a bee = bận tối mắt, tối mũi
soft as a baby's bottom = mềm mại như "da em bé"
raining like cats and dogs = mưa như trút nước
Barking dogs seldom bite
Chó sủa ít khi cắn
The beaten road is safest
Con đường quen thuộc là con đường an toàn nhất
Beauty is in the êy of the beholder
Vẻ đẹp nằm trong con mắt người ngắm
Better late than never
Thà muộn còn hơn không
Blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Book and friend should be few but good
Sách vở và bạn bè, cần ít thôi nhưng phải tốt
Brevity is the soul of wit
Sự ngắn gọn là tinh hoa của trí tuệ
A Jact of all trades is master of none
Một nghề thì kín , chín nghề thì hở
( Nhất nghệ tinh , nhất thân vinh)
All doors open to courtesy
Lịch sự, nhã nhặn mở được tất cả mọi cánh cửa
He knows much who knows how to hold his tongue
Chim khôn bớt lông, người khôn bớt lời
The voice of one man is the voice of no one
Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại lên hòn núi cao
To be game: Có nghị lực, gan dạ
To be gasping for liberty: Khao khát tự do
To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
To be getting chronic: Thành thói quen
To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
To be glad to hear sth: Sung s¬ướng khi nghe đ¬ược chuyện gì
To be glowing with health: Đỏ hồng hào
To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
To be going: Đang chạy
To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng người nào
To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
To be good at numbers: Giỏi về số học
To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến người khác chi phối
To be gracious to sb: Ân cần với người nào, lễ độ với người nào
To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn người nào đã làm việc gì
To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đ¬ược
To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
To be great with someone: Làm bạn thân thiết với người nào
To be greedy: Tham ăn
To be greeted with applause: Ьược chào đón với tràng pháo tay
To be grieved to see something: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
To be gunning for someone: Tìm cơ hội để tấn công ai
To be a bad fit: Không vừa
To be a bear for punishment: Chịu đựng đ¬ược sự hành hạ
To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
To be a believer in something: Ng¬ười tin việc gì
To be a bit cracky: (Ng¬ười)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
To be a burden to someone: Là một gánh nặng cho ng¬ười nào
To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
To be a comfort to someone: Là nguồn an ủi của ng¬ười nào
To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
To be a dab at something: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
To be a dead ringer for someone: (Lóng)Giống như¬ đúc
To be a demon for work: Làm việc hăng hái
To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr¬ờng
To be a favourite of someone; to be someone's favourite: Ьược ng¬ười nào yêu mến
To be a fiasco: Thất bại to
To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l¬ưu loát
To be a foe to something: Nghịch với điều gì
To be a frequent caller at someone's house: Năng tới lui nhà ng¬ười nào
To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ lợi hằng năm
To be a good judge of wine: Biết rành về r¬ượi, giỏi nếm r¬ượu
To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
To be a law unto oneself: Làm theo đ¬ường lối của mình, bất chấp luật lệ
To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
To be a man in irons: Con ng¬ười tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
To be a mere machine: (Ng¬ười)Chỉ là một cái máy
To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
To be a mirror of the time: Là tấm g¬ương của thời đại
To be a novice in, at something: thạo, quen việc gì
To be a pendant to...: là vật đối xứng của..
To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
To be a shark at maths: Giỏi về toán học
To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
To be a spy on someone's conduct: Theo dõi hành động của ai
To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
To be a swine to someone: Chơi xấu, chơi xỏ ng¬ười nào
To be a tax on somwonw: Là một gánh nặng cho ng¬ười nào
To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
To be a testimony to somwthing: Làm chứng cho chuyện gì
To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
To be a tight fit: Vừa nh¬ư in
To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r¬ượu hoàn toàn
To be a tower of strength to someone: Là ng¬ười có đủ sức để bảo vệ ai
To be a transmitter of (something): (Ng¬ười)Truyền một bệnh gì
To be abhorrent to someone: Bị ai ghét
DANH NGON
no anything older than suceeds of yesterday
---không có gì cũ hơn thành công của ngày hôm qua
hope the best thing but repare ti wait any worst thing
---hy vọng vào điều tốt nhất nhưng hãy chuẩn bị chờ đón những điều tồi tệ nhất.
dream is happy , wait is life
---mơ mông chính là hạnh phúc, chờ đợi chính là cuộc đời
give somebody more than they hope and do it cheerfully.
---hãy mang lại cho ai đó những điều hơn cả họ mong đợi và làm những điều đó với tất cả niềm vui
Don't believe all you hear, spend all you have or sleep all you want.
---đừng tin vào tất cả những gì bạn nghe thấy, dùng tất cả những gì bạn có hay bỏ quên những gì bạn muốn.
when you say "I'm sorry" look at person in the eye.
---khi nói lời xin lỗi hãy nhìn vào mắt họ.
the sweetest joy and the wildest woe is the love.
----niềm vui ngọt ngào nhất và đau khổ nhất là ty
there's only one kind of love but there are thousand
imitations.
chỉ có một ty đích thực nhưng có hàng ngàn bản sao.
danh ngon hay ve tien
with money you can
buy a house
but not a home...
with money you can
buy a clock
but not time
wiht money you can
buy a bed
but not sleep
wiht money you can
buy a book
but not knowledge
with money you can
buy a doctor
but not a good healh
with money you can
buy position
but not respect
with money you can
buy blood
but not life
with money you can
buy sex
but not love
0 nhận xét:
Đăng nhận xét